Xem ngày 23/9/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/9/1991 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 30/10/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/9/1991 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/9/1991 âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 1991 ngày âm lịch 23/9/1991 âm lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 1991
-
Thứ Tư, ngày 23 tháng 9 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 23/9/1991
- Dương lịch: 30/10/1991
- Ngày Quý Dậu, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/9/1991 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 23/9/1991 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 23/9/1991 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly