Xem ngày 23/9/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/9/1942 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 1/11/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/9/1942 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/9/1942 âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 1942 ngày âm lịch 23/9/1942 âm lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 1942
-
Chủ Nhật, ngày 23 tháng 9 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 23/9/1942
- Dương lịch: 1/11/1942
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/9/1942 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 23/9/1942 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 23/9/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an
- Sao xấu: Tứ hao, Phục nhật, Thiên hình