Xem ngày 23/9/1938 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/9/1938 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 14/11/1938.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/9/1938 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/9/1938 âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 1938 ngày âm lịch 23/9/1938 âm lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 1938
-
Thứ Hai, ngày 23 tháng 9 năm 1938 âm lịch
- Âm lịch: 23/9/1938
- Dương lịch: 14/11/1938
- Ngày Canh Tuất, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/9/1938 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 23/9/1938 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 23/9/1938 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên ân, Kim quỹ
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư