Xem ngày 23/9/1933 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/9/1933 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 10/11/1933.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/9/1933 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/9/1933 âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 1933 ngày âm lịch 23/9/1933 âm lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 1933
-
Thứ Sáu, ngày 23 tháng 9 năm 1933 âm lịch
- Âm lịch: 23/9/1933
- Dương lịch: 10/11/1933
- Ngày Canh Thìn, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/9/1933 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 23/9/1933 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 23/9/1933 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên ân, Dương đức, Bất tương, Giải thần, Tư mệnh
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Thổ phù