Xem ngày 23/8/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/8/1944 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 9/10/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/8/1944 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/8/1944 âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 1944 ngày âm lịch 23/8/1944 âm lịch âm ngày 23 tháng 8 năm 1944
-
Thứ Hai, ngày 23 tháng 8 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 23/8/1944
- Dương lịch: 9/10/1944
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/8/1944 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 23/8/1944 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 23/8/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Yếu an, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên hình