Xem ngày 23/8/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/8/1939 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 5/10/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/8/1939 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/8/1939 âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 1939 ngày âm lịch 23/8/1939 âm lịch âm ngày 23 tháng 8 năm 1939
-
Thứ Năm, ngày 23 tháng 8 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 23/8/1939
- Dương lịch: 5/10/1939
- Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/8/1939 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 23/8/1939 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 23/8/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
- Không nên: An táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an
- Sao xấu: Ngũ hư, Đại sát, Trùng nhật, Nguyên vũ