Xem ngày 23/7/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/7/2001 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 10/9/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/7/2001 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/7/2001 âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2001 ngày âm lịch 23/7/2001 âm lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2001
-
Thứ Hai, ngày 23 tháng 7 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 23/7/2001
- Dương lịch: 10/9/2001
- Ngày Bính Tý, Tháng Bính Thân, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/7/2001 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 23/7/2001 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 23/7/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Âm đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Vãng vong, Xúc thủy long