Xem ngày 23/6/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/6/2001 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 12/8/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/6/2001 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/6/2001 âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2001 ngày âm lịch 23/6/2001 âm lịch âm ngày 23 tháng 6 năm 2001
-
Chủ Nhật, ngày 23 tháng 6 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 23/6/2001
- Dương lịch: 12/8/2001
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/6/2001 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 23/6/2001 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 23/6/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài,.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyêt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên