Xem ngày 23/6/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/6/1943 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 24/7/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/6/1943 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/6/1943 âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 1943 ngày âm lịch 23/6/1943 âm lịch âm ngày 23 tháng 6 năm 1943
-
Thứ bảy, ngày 23 tháng 6 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 23/6/1943
- Dương lịch: 24/7/1943
- Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/6/1943 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 23/6/1943 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 23/6/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Xúc thủy long, Nguyên vũ