Xem ngày 23/6/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/6/1941 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 17/7/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/6/1941 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/6/1941 âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 1941 ngày âm lịch 23/6/1941 âm lịch âm ngày 23 tháng 6 năm 1941
-
Thứ Năm, ngày 23 tháng 6 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 23/6/1941
- Dương lịch: 17/7/1941
- Ngày Bính Dần, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/6/1941 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 23/6/1941 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 23/6/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Ngũ phú, ngũ hợp, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Du họa