Xem ngày 23/5/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/5/2000 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 24/6/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/5/2000 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/5/2000 âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2000 ngày âm lịch 23/5/2000 âm lịch âm ngày 23 tháng 5 năm 2000
-
Thứ bảy, ngày 23 tháng 5 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 23/5/2000
- Dương lịch: 24/6/2000
- Ngày Quý Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/5/2000 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 23/5/2000 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 23/5/2000 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Bát chuyên