Xem ngày 23/5/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/5/1975 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 2/7/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/5/1975 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/5/1975 âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 1975 ngày âm lịch 23/5/1975 âm lịch âm ngày 23 tháng 5 năm 1975
-
Thứ Tư, ngày 23 tháng 5 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 23/5/1975
- Dương lịch: 2/7/1975
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/5/1975 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 23/5/1975 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 23/5/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc