Xem ngày 23/5/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/5/1974 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 12/7/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/5/1974 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/5/1974 âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 1974 ngày âm lịch 23/5/1974 âm lịch âm ngày 23 tháng 5 năm 1974
-
Thứ Sáu, ngày 23 tháng 5 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 23/5/1974
- Dương lịch: 12/7/1974
- Ngày Giáp Dần, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/5/1974 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 23/5/1974 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 23/5/1974 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Ngũ phú, Ngũ hợp, Kim quĩ, Minh phệ
- Sao xấu: Du họa, Bát chuyên