Xem ngày 23/5/1966 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/5/1966 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 11/7/1966.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/5/1966 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/5/1966 âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 1966 ngày âm lịch 23/5/1966 âm lịch âm ngày 23 tháng 5 năm 1966
-
Thứ Hai, ngày 23 tháng 5 năm 1966 âm lịch
- Âm lịch: 23/5/1966
- Dương lịch: 11/7/1966
- Ngày Tân Mùi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Ngọ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/5/1966 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 23/5/1966 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 23/5/1966 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, đào giếng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Thủ nhật, Thánh tâm
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyên vũ