Xem ngày 23/5/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/5/1944 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 13/7/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/5/1944 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/5/1944 âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 1944 ngày âm lịch 23/5/1944 âm lịch âm ngày 23 tháng 5 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 23 tháng 5 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 23/5/1944
- Dương lịch: 13/7/1944
- Ngày Mậu Dần, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/5/1944 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 23/5/1944 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 23/5/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Ngũ phú, Ngũ hợp, Kim quĩ
- Sao xấu: Du họa