Xem ngày 23/5/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/5/1934 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 4/7/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/5/1934 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/5/1934 âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 1934 ngày âm lịch 23/5/1934 âm lịch âm ngày 23 tháng 5 năm 1934
-
Thứ Tư, ngày 23 tháng 5 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 23/5/1934
- Dương lịch: 4/7/1934
- Ngày Bính Tý, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/5/1934 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 23/5/1934 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 23/5/1934 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Lục nghi, Giải thần, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kỵ, Thất điểu, Ngũ hư