Xem ngày 23/4/2050 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/4/2050 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 12/6/2050.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/4/2050 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/4/2050 âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2050 ngày âm lịch 23/4/2050 âm lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 2050
-
Chủ Nhật, ngày 23 tháng 4 năm 2050 âm lịch
- Âm lịch: 23/4/2050
- Dương lịch: 12/6/2050
- Ngày Quý Hợi, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Ngọ
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/4/2050 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 23/4/2050 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 23/4/2050 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Ngũ phú, Bất tương, Phúc sinh
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Trùng nhật, Chu tước