Xem ngày 23/4/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/4/2001 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 15/5/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/4/2001 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/4/2001 âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2001 ngày âm lịch 23/4/2001 âm lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 2001
-
Thứ Ba, ngày 23 tháng 4 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 23/4/2001
- Dương lịch: 15/5/2001
- Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/4/2001 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 23/4/2001 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 23/4/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Kính an, Ngũ hợp
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Thiên lao