Xem ngày 23/4/1996 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/4/1996 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 8/6/1996.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/4/1996 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/4/1996 âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 1996 ngày âm lịch 23/4/1996 âm lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 1996
-
Thứ bảy, ngày 23 tháng 4 năm 1996 âm lịch
- Âm lịch: 23/4/1996
- Dương lịch: 8/6/1996
- Ngày Bính Tý, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Tý
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/4/1996 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 23/4/1996 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 23/4/1996 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Lục nghi, Giải thần, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kỵ, Thất điểu, Ngũ hư