Xem ngày 23/4/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/4/1944 âm lịch - Kỷ Mão, dương lịch rơi vào ngày 15/5/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/4/1944 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/4/1944 âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 1944 ngày âm lịch 23/4/1944 âm lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 1944
-
Thứ Hai, ngày 23 tháng 4 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 23/4/1944
- Dương lịch: 15/5/1944
- Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/4/1944 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 23/4/1944 âm lịch: Tân Dậu, ất Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 23/4/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Phổ hộ, Ngũ hợp
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Địa nang, Nguyên vũ