Xem ngày 23/4/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/4/1943 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 26/5/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/4/1943 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/4/1943 âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 1943 ngày âm lịch 23/4/1943 âm lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 1943
-
Thứ Tư, ngày 23 tháng 4 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 23/4/1943
- Dương lịch: 26/5/1943
- Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/4/1943 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 23/4/1943 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 23/4/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Bát phong, Huyết kỵ, Ngũ ly, Thiên hình