Xem ngày 23/4/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/4/1942 âm lịch - Canh Dần, dương lịch rơi vào ngày 6/6/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/4/1942 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/4/1942 âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 1942 ngày âm lịch 23/4/1942 âm lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 1942
-
Thứ bảy, ngày 23 tháng 4 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 23/4/1942
- Dương lịch: 6/6/1942
- Ngày Canh Dần, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/4/1942 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 23/4/1942 âm lịch: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 23/4/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỉ, Thiên y, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát, Quy kị, Bạch hổ