Xem ngày 23/3/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/3/1975 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 3/5/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/3/1975 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/3/1975 âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 1975 ngày âm lịch 23/3/1975 âm lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 1975
-
Thứ bảy, ngày 23 tháng 3 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 23/3/1975
- Dương lịch: 3/5/1975
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/3/1975 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 23/3/1975 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 23/3/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Minh phệ, Bảo quang
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù