Xem ngày 23/3/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/3/1973 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 25/4/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/3/1973 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/3/1973 âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 1973 ngày âm lịch 23/3/1973 âm lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 1973
-
Thứ Tư, ngày 23 tháng 3 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 23/3/1973
- Dương lịch: 25/4/1973
- Ngày Tân Mão, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/3/1973 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 23/3/1973 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 23/3/1973 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần