Xem ngày 23/3/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/3/1942 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 7/5/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/3/1942 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/3/1942 âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 1942 ngày âm lịch 23/3/1942 âm lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 1942
-
Thứ Năm, ngày 23 tháng 3 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 23/3/1942
- Dương lịch: 7/5/1942
- Ngày Canh Thân, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/3/1942 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 23/3/1942 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 23/3/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Huyết kỵ, Ngũ ly, Bát chuyên, Thiên hình