Xem ngày 23/3/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/3/1940 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 30/4/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/3/1940 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/3/1940 âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 1940 ngày âm lịch 23/3/1940 âm lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 1940
-
Thứ Ba, ngày 23 tháng 3 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 23/3/1940
- Dương lịch: 30/4/1940
- Ngày Quý Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/3/1940 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 23/3/1940 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 23/3/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa đường, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần