Xem ngày 23/2/2059 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/2/2059 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 5/4/2059.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/2/2059 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/2/2059 âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2059 ngày âm lịch 23/2/2059 âm lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 2059
-
Thứ bảy, ngày 23 tháng 2 năm 2059 âm lịch
- Âm lịch: 23/2/2059
- Dương lịch: 5/4/2059
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/2/2059 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 23/2/2059 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 23/2/2059 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ