Xem ngày 23/2/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/2/1997 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 31/3/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/2/1997 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/2/1997 âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 1997 ngày âm lịch 23/2/1997 âm lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 1997
-
Thứ Hai, ngày 23 tháng 2 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 23/2/1997
- Dương lịch: 31/3/1997
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/2/1997 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 23/2/1997 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 23/2/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ