Xem ngày 23/2/1984 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/2/1984 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 25/3/1984.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/2/1984 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/2/1984 âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 1984 ngày âm lịch 23/2/1984 âm lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 1984
-
Chủ Nhật, ngày 23 tháng 2 năm 1984 âm lịch
- Âm lịch: 23/2/1984
- Dương lịch: 25/3/1984
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/2/1984 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 23/2/1984 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 23/2/1984 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử