Xem ngày 23/2/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/2/1975 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 4/4/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/2/1975 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/2/1975 âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 1975 ngày âm lịch 23/2/1975 âm lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 1975
-
Thứ Sáu, ngày 23 tháng 2 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 23/2/1975
- Dương lịch: 4/4/1975
- Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/2/1975 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 23/2/1975 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 23/2/1975 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên không, Thiên ân, Thủ nhật, Cát kỳ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình