Xem ngày 23/2/1969 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/2/1969 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 9/4/1969.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/2/1969 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/2/1969 âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 1969 ngày âm lịch 23/2/1969 âm lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 1969
-
Thứ Tư, ngày 23 tháng 2 năm 1969 âm lịch
- Âm lịch: 23/2/1969
- Dương lịch: 9/4/1969
- Ngày Giáp Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/2/1969 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 23/2/1969 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 23/2/1969 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch.
- Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ, Bát chuyên