Xem ngày 23/2/1958 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/2/1958 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 11/4/1958.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/2/1958 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/2/1958 âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 1958 ngày âm lịch 23/2/1958 âm lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 1958
-
Thứ Sáu, ngày 23 tháng 2 năm 1958 âm lịch
- Âm lịch: 23/2/1958
- Dương lịch: 11/4/1958
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/2/1958 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 23/2/1958 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 23/2/1958 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Đại sát, Phục nhật, Thiên hình