Xem ngày 23/2/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/2/1951 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 30/3/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/2/1951 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/2/1951 âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 1951 ngày âm lịch 23/2/1951 âm lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 1951
-
Thứ Sáu, ngày 23 tháng 2 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 23/2/1951
- Dương lịch: 30/3/1951
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/2/1951 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 23/2/1951 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 23/2/1951 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước