Xem ngày 23/2/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/2/1945 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 5/4/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/2/1945 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/2/1945 âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 1945 ngày âm lịch 23/2/1945 âm lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 1945
-
Thứ Năm, ngày 23 tháng 2 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 23/2/1945
- Dương lịch: 5/4/1945
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/2/1945 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 23/2/1945 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 23/2/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Dương thác