Xem ngày 23/12/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/12/2000 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 17/1/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/12/2000 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/12/2000 âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2000 ngày âm lịch 23/12/2000 âm lịch âm ngày 23 tháng 12 năm 2000
-
Thứ Tư, ngày 23 tháng 12 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 23/12/2000 (Ông Táo chầu trời (23/12 ÂL))
- Dương lịch: 17/1/2001
- Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/12/2000 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 23/12/2000 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 23/12/2000 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thiên mã, Bất tương
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ