Xem ngày 23/12/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/12/1942 âm lịch - Bính Tuất, dương lịch rơi vào ngày 28/1/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/12/1942 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/12/1942 âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 1942 ngày âm lịch 23/12/1942 âm lịch âm ngày 23 tháng 12 năm 1942
-
Thứ Năm, ngày 23 tháng 12 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 23/12/1942 (Ông Táo chầu trời (23/12 ÂL))
- Dương lịch: 28/1/1943
- Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/12/1942 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 23/12/1942 âm lịch: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 23/12/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thánh tâm, Thanh long
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư