Xem ngày 23/12/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/12/1941 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 8/2/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/12/1941 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/12/1941 âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 1941 ngày âm lịch 23/12/1941 âm lịch âm ngày 23 tháng 12 năm 1941
-
Chủ Nhật, ngày 23 tháng 12 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 23/12/1941 (Ông Táo chầu trời (23/12 ÂL))
- Dương lịch: 8/2/1942
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/12/1941 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 23/12/1941 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 23/12/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường, đánh cá, trồng trọt.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu