Xem ngày 23/12/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/12/1939 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 31/1/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/12/1939 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/12/1939 âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 1939 ngày âm lịch 23/12/1939 âm lịch âm ngày 23 tháng 12 năm 1939
-
Thứ Tư, ngày 23 tháng 12 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 23/12/1939 (Ông Táo chầu trời (23/12 ÂL))
- Dương lịch: 31/1/1940
- Ngày Quý Dậu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/12/1939 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 23/12/1939 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 23/12/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Địa nang, Đại sát, Ngũ ly, Câu trần