Xem ngày 23/11/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/11/2001 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 6/1/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/11/2001 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/11/2001 âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2001 ngày âm lịch 23/11/2001 âm lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2001
-
Chủ Nhật, ngày 23 tháng 11 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 23/11/2001
- Dương lịch: 6/1/2002
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Canh Tý, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/11/2001 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 23/11/2001 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 23/11/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thánh tâm, Thanh long
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát phong