Xem ngày 23/11/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/11/1994 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 25/12/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/11/1994 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/11/1994 âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 1994 ngày âm lịch 23/11/1994 âm lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 1994
-
Chủ Nhật, ngày 23 tháng 11 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 23/11/1994
- Dương lịch: 25/12/1994
- Ngày Ất Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/11/1994 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 23/11/1994 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 23/11/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ ly