Xem ngày 23/11/1984 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/11/1984 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 15/12/1984.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/11/1984 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/11/1984 âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 1984 ngày âm lịch 23/11/1984 âm lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 1984
-
Thứ bảy, ngày 23 tháng 11 năm 1984 âm lịch
- Âm lịch: 23/11/1984
- Dương lịch: 15/12/1984
- Ngày Quý Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/11/1984 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 23/11/1984 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 23/11/1984 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Phục nhật, Câu trần