Xem ngày 23/11/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/11/1949 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 11/1/1950.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/11/1949 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/11/1949 âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 1949 ngày âm lịch 23/11/1949 âm lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 1949
-
Thứ Tư, ngày 23 tháng 11 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 23/11/1949
- Dương lịch: 11/1/1950
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/11/1949 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 23/11/1949 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 23/11/1949 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Kính an, Giải thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Thiên lao