Xem ngày 23/11/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/11/1944 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 6/1/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/11/1944 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/11/1944 âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 1944 ngày âm lịch 23/11/1944 âm lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 23 tháng 11 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 23/11/1944
- Dương lịch: 6/1/1945
- Ngày Ất Hợi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/11/1944 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 23/11/1944 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 23/11/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Âm đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật