Xem ngày 23/10/2033 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/10/2033 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 14/11/2033.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/10/2033 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/10/2033 âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2033 ngày âm lịch 23/10/2033 âm lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2033
-
Thứ Hai, ngày 23 tháng 10 năm 2033 âm lịch
- Âm lịch: 23/10/2033
- Dương lịch: 14/11/2033
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/10/2033 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 23/10/2033 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 23/10/2033 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần