Xem ngày 23/10/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/10/1994 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 25/11/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/10/1994 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/10/1994 âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 1994 ngày âm lịch 23/10/1994 âm lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 1994
-
Thứ Sáu, ngày 23 tháng 10 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 23/10/1994
- Dương lịch: 25/11/1994
- Ngày Ất Mão, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/10/1994 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 23/10/1994 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 23/10/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Âm đức, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Nguyên vũ