Xem ngày 23/10/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/10/1939 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 3/12/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/10/1939 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/10/1939 âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 1939 ngày âm lịch 23/10/1939 âm lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 1939
-
Chủ Nhật, ngày 23 tháng 10 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 23/10/1939
- Dương lịch: 3/12/1939
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/10/1939 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 23/10/1939 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 23/10/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Tứ tương, Kim quĩ
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư, Bát phong