Xem ngày 23/1/2074 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/1/2074 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 18/2/2074.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/1/2074 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/1/2074 âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2074 ngày âm lịch 23/1/2074 âm lịch âm ngày 23 tháng 1 năm 2074
-
Chủ Nhật, ngày 23 tháng 1 năm 2074 âm lịch
- Âm lịch: 23/1/2074
- Dương lịch: 18/2/2074
- Ngày Ất Hợi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/1/2074 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 23/1/2074 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 23/1/2074 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Thiên nguyện, Lục hợp, Ngũ phú, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Tứ cùng, Bát long, Trùng nhật, Câu trần