Xem ngày 23/1/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/1/1943 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 27/2/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/1/1943 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/1/1943 âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 1943 ngày âm lịch 23/1/1943 âm lịch âm ngày 23 tháng 1 năm 1943
-
Thứ bảy, ngày 23 tháng 1 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 23/1/1943
- Dương lịch: 27/2/1943
- Ngày Bính Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/1/1943 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 23/1/1943 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 23/1/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Đại nghi, Kim đường, Kim quỹ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu