Xem ngày 22/9/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/9/2097 âm lịch - Bính Tuất, dương lịch rơi vào ngày 26/10/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/9/2097 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/9/2097 âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2097 ngày âm lịch 22/9/2097 âm lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2097
-
Thứ bảy, ngày 22 tháng 9 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 22/9/2097
- Dương lịch: 26/10/2097
- Ngày Bính Tuất, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/9/2097 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 22/9/2097 âm lịch: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 22/9/2097 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Thủ nhật, Thiên mã
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ