Xem ngày 22/9/2055 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/9/2055 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 10/11/2055.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/9/2055 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/9/2055 âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2055 ngày âm lịch 22/9/2055 âm lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2055
-
Thứ Tư, ngày 22 tháng 9 năm 2055 âm lịch
- Âm lịch: 22/9/2055
- Dương lịch: 10/11/2055
- Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/9/2055 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 22/9/2055 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 22/9/2055 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Mẫu thương, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Ngũ ly, Thiên hình